Thông tin chung về Ống co nhiệt trung thế GHB 36kV:
Đặc tính, lợi ích của ống co nhiệt trung thế GHB 36kV:
- Giảm khoảng hở, giữ sạch bề mặt thanh cái
- Ngăn chặn sự ăn mòn cơ khí của Acid, alkali, muối…
- Giải quyết vấn đề khoảng cách cách điện giữa các thanh cái trong hệ thống dẫn điện
- Chậm cháy, cháy không sản sinh khí độc.
- Độ bền điện môi cao
- Linh hoạt trong sử dụng, bọc đoạn thẳng, góc không bị nhăn.
- Điện áp sử dụng: trung thế GHB 36kV
- Có khả năng chống tia UV và yếu tố thời tiết
- Có khả năng chống cháy và cháy chậm tốt
Thông số kỹ thuật của ống co nhiệt trung thế GHB 36kV:
Gala Size | D | d | T (±10% ) | Reel length | Rectangular Bars (W+B) |
Round Bar Ø | ||
mm(min.) | mm(max.) | mm | mtrs. | Min. | max. | Min. | max. | |
GHB 25/8 | 25 | 8 | 3.7 | 25 | 20 | 28 | 13 | 20 |
GHB 30/12 | 30 | 12 | 4 | 25 | 28 | 33 | 18 | 25 |
GHB 40/16 | 40 | 16 | 4 | 25 | 35 | 45 | 22 | 32 |
GHB 50/20 | 50 | 20 | 4 | 25 | 45 | 54 | 29 | 40 |
GHB 65/25 | 65 | 25 | 4 | 25 | 50 | 62 | 32 | 43 |
GHB 75/28 | 75 | 28 | 4 | 20 | 53 | 69 | 34 | 47 |
GHB 85/32 | 85 | 32 | 4 | 20 | 69 | 100 | 44 | 68 |
GHB 100/40 | 100 | 40 | 4.2 | 20 | 83 | 102 | 53 | 72 |
GHB 120/58 | 120 | 58 | 4.2 | 15 | 94 | 125 | 60 | 85 |
GHB 150/60 | 150 | 60 | 4.2 | 15 | 122 | 168 | 78 | 105 |
GHB 180/70 | 180 | 70 | 4.2 | 15 | 160 | 196 | 102 | 125 |
GHB 205/85 | 205 | 85 | 4.2 | 15 | 239 | 250 | 152 | 164 |
GHB 250/120 | 250 | 120 | 4.2 | 15 | 264 | 314 | 168 | 200 |
Thông số kỹ thuật đáp ứng ống co nhiệt trung thế:
TEST DESCRIPTION | RECORDED VALUE | TEST METHOD |
Physical | ||
Tensile Strength | 12 N/mm2 (MPA)(min.) | ASTM D638 |
Ultimate Elongation | 300% (Min.) | ASTM D638 |
Water Absorption | 0.5 % (max.) | ASTM D570 |
Density | 1.20 ± 0.2 gm/cm3 | ASTM D792 |
Hardness | 45 ? 10 Shore D | ASTM D2240 |
Thermal | ||
Accelerated Ageing | (120oC for 500 Hrs) | ASTM D2671 |
Tensile Strength | 10 N/mm2 (Mpa) (min.) | ASTM D 638 |
Ultimate Elongation | 250%(Min.) | ASTM D638 |
Low temperature Flexibility (-40oC for 4 Hrs.) | No Cracking | ASTM D2671 |
Heat Shock (250oC for 30 Min.) | No Cracking or flowing | ESI 09-11 |
Shrink Temperature | 125oC | IEC 216 |
Continuous Temperature limit | -40oC to + 110oC | IEC 216 |
Electrical | ||
Dielectric Strength | 22 KV/mm. (Min.) | ASTM D149 |
Volume Resistivity | 1 x 1014 Ohm.cm(min.) | ASTM D257 |
Dielectric Constant | 5 (Max.) | ASTM D150 |
Resistant to track & erosion | No Tracking, erosion or flame failure upto 3.25 KV for 20 min. | ASTM D230 |
Khe hở bằng vật liệu cách điện của ống co nhiệt trung thế 36kV:
Voltage | Medium wall Tube (GMB) | Heavy Wall Tube (GHB) | UN-Insulated Bus bars | ||
Ph. To Ph. | Ph. to gr. | Ph. To Ph. | Ph. to gr. | ||
12KV | 65 | 75 | 35 | 45 | 120 |
17.5 KV | 85 | 105 | 55 | 65 | 160 |
24 KV | 115 | 150 | 70 | 100 | 220 |
36 KV | 200 | 285 | 140 | 190 | 320 |
Một số mã hàng phổ biến và kích thước tiêu chuẩn (Cuộn) của ống co nhiệt trung thế 36kV:
Stt | Mô tả | Mã hàng | Cuộn/ mét |
1 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 25/8 | 25 |
2 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 30/12 | 25 |
3 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 40/16 | 25 |
4 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 50/20 | 25 |
5 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 75/28 | 20 |
6 | Ống co nhiệt trung thế GALA 36kV, đỏ gạch | GHB 100/38 | 20 |
Hình ảnh Ống co nhiệt trung thế 36kV:
Video hướng dẫn sử dụng ống co nhiệt trung thế:
Cam kết của chúng tôi:
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM & KT Á CHÂU (ATEN CO,LTD)
Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Petrolimex, Số 9, Ngõ 84, phố Ngọc Khánh, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội.
Hotline/ Zalo: 0974 876 389 – 0976 598 899 – 0866 959 616
Email: cuongnm@aten.vn; thanhdung@thietbidienachau.com.vn; ngochuy@aten.vn
Website: https://galathermo.com.vn/
Fanpage: https:/www.facebook.com/thietbidienachau.com.vn/
Á Châu rất vui khi được phục vụ bạn. Xin cảm ơn!!!
admin –
Sản phẩm tốt, dịch vụ tận tình, chăm sóc khách hàng chu đáo, sẽ tiếp tục hợp tác lâu dài