Giới thiệu bọc cách điện mối nối thanh cái_Busbar Boots:
Bọc cách điện mối nối thanh cái hay tấm che kết nối thanh cái, tấm che khớp nối thanh cái, tấm che bảo vệ thanh cái (tên tiếng anh là Busbar boots) là tấm nhựa mềm cách điện được làm cẩn thận để che các mối nối thanh cái điện áp lên đến 36kV. Những miếng busbar boots này có thể được lắp đặt và tháo gỡ, thay thế dễ dàng. Được làm từ vật liệu Plyvinyl clorua (PVC) với công thức đặc biệt giúp cách điện tuyệt vời và chịu được nhiệt độ cao trong thời gian liên tục.
Bọc cách điện mối nối thanh cái (Busbar boots) giúp giảm khoảng hở không khí, tăng khả năng cách điện giúp cho các nhà thiết kế tủ điện có thể thiết kế các tủ điện nhỏ gọn hơn. Bên cạnh đó giúp giảm nguyên vật liệu bởi giảm khoảng cách thanh cái, các thành phần bằng kim loại…



Tiêu chuẩn đáp ứng của Bọc cách điện mối nối thanh cái:
– Chứng chỉ UL (Chứng nhận số. E335936)
– Tiêu chuẩn ANSI C 37.20.2 áp dụng cho thiết bị điện áp lên đến 36KV.
Đặc tính chung của sản phẩm Bọc cách điện mối nối thanh cái:
– Cách hiệu quả nhất để giảm chi phí về cách điện các kết nối trong tủ bảng điện
– Khả năng chống phóng điện, độ bền điện môi cao phù hợp trong ứng dụng mối nối thanh (dạng chữ T, khuỷu tay, góc vuông….)
– Dễ dàng lắp đặt hoặc tháo gỡ thường xuyên theo yêu cầu với các vít cài bằng nhựa linh hoạt
– Khả năng chống tia UV và ozone cao, sử dụng tốt trong các ứng dụng ngoài trời hoặc trong nhà.
– Khuôn mẫu thiết kế mới có thể được phát triển trong một tuần.
– Giảm đáng kể độ thông thoáng của không khí, đặc tính cách điện và chịu nhiệt tuyệt vời.
– Thiết kế tùy chỉnh có thể cho bất kỳ hình dạng hoặc kết nối thanh cái khó nào.
– Chi phí dụng cụ thấp … do sư dụng công nghệ ép phun.
– Không có hiện tượng bọt khí bên trong sản phẩm trong quá trình đúc.
– Các bộ phận lớn có thể được chế tạo mà không cần đầu tư dụng cụ đáng kể.
Bảng chọn Bọc cách điện mối nối thanh cái:
Thông số kỹ thuật Bọc cách điện mối nối:
Độ dầy bọc cách điện tương ứng cho các mức điện áp:
Voltage | Thickness |
12.0kv | 2.20mm |
18.0kv | 3.10mm |
24.0 kv | 3.80mm |
38.0 kv | 5.50mm |
Thông số kỹ thuật đáp ứng:
TEST DESCRIPTION | RECORDED VALUE | TEST METHOD |
Dielectric Strength | 16 KV/mm. (min.) | ASTM D149 |
Tensile Strength | 12 N/mm2 (min.) | ASTM D638 |
Elongation | 350% (min.) | ASTM D638 |
Density | 1.23 gm/cm3 | ASTM D792 |
Hardness | 65 ± 5 shore A | ASTM D2240 |
Continuous Operating Temp. | -20OC to 115OC | IEC 216 |
Flammability | Pass | UL 94-V0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.