Thông tin chung về ống co nhiệt trung thế GMB 24kV:
Ống co nhiệt trung thế GALA GMB 24kV được làm bằng vật liệu có tên Polyolefin liên kết chéo đặc biệt hay còn gọi là Polyolefin lưu hóa. Tỷ lệ co nhỏ 2: 1, 3: 1, 4: 1, 5.6: 1 và 6:1. Nhiệt độ co của ống co nhiệt trung thế GMB 24kV khoảng 90°C-125°C, nhiệt độ hoạt động từ -55°C đến 135°C, kích thước đường kính ống gen co nhiệt nằm trong dải từ 1 vài mm -> 250mm.
Màu tiêu chuẩn đối với ống co nhiệt hạ thế gồm Đen, Trắng, Đỏ, Vàng, Xanh Dương, Xanh lá cây, đối với ống co nhiệt trung thế thì màu tiêu chuẩn là màu đỏ gạch. Ống gen co nhiệt trung thế GMB 24kV đáp ứng tiêu chuẩn UL/ CSA, SAE-AMS-DTL-23053/5 Class 1, 2 & 3.
Vật liệu sản xuất gen co nhiệt có khả năng cách nhiệt, chống cháy cao, rất linh hoạt, khả năng cơ tính, hóa học, cách điện tuyệt vời, chống chịu được sự phân tách cao, chịu được dung môi tốt và tính năng chống phóng điện bề mặt, chống mài mòn vượt trội và đặc biệt tuân thủ tiêu tiêu chuẩn bảo vệ môi trường RoHS. Các ống gen nhiệt thu nhỏ dễ dàng với các phương pháp tiêu chuẩn ngành, tạo thành bề mặt cách điện hấp dẫn thẩm mỹ.

Đặc tính, lợi ích của ống co nhiệt trung thế GMB 24kV:
- Giảm khoảng hở, giữ sạch bề mặt thanh cái
- Ngăn chặn sự ăn mòn cơ khí của Acid, alkali, muối…
- Giải quyết vấn đề khoảng cách cách điện giữa các thanh cái trong hệ thống dẫn điện
- Chậm cháy, cháy không sản sinh khí độc.
- Độ bền điện môi cao
- Linh hoạt trong sử dụng, bọc đoạn thẳng, góc không bị nhăn.
- Điện áp sử dụng: trung thế GMB 3.3kV-24kV
- Có khả năng chống tia UV và yếu tố thời tiết
- Có khả năng chống cháy và cháy chậm tốt
Thông số kỹ thuật của ống co nhiệt trung thế GMB 24kV:

Gala Size | D | d | T (±10% ) | Reel length | Rectangular Bars (W+B) |
Round Bar Ø | ||
mm(min.) | mm(max.) | mm | mtrs. | Min. | max. | Min. | max. | |
GMB 16/6 | 16 | 6 | 2 | 30 | 11 | 18 | 7 | 12 |
GMB 25/8 | 25 | 8 | 2.5 | 25 | 16 | 30 | 10 | 20 |
GMB 30/12 | 30 | 12 | 2.5 | 25 | 25 | 38 | 16 | 25 |
GMB 40/16 | 40 | 16 | 2.5 | 25 | 33 | 50 | 21 | 32 |
GMB 50/20 | 50 | 20 | 2.5 | 25 | 38 | 63 | 24 | 40 |
GMB 65/25 | 65 | 25 | 2.7 | 25 | 53 | 82 | 34 | 52 |
GMB 75/28 | 75 | 28 | 3 | 25 | 63 | 94 | 40 | 60 |
GMB 85/32 | 85 | 32 | 3 | 25 | 69 | 107 | 44 | 68 |
GMB 100/38 | 100 | 38 | 3 | 25 | 83 | 126 | 53 | 80 |
GMB 120/45 | 120 | 45 | 3 | 15 | 104 | 150 | 66 | 96 |
GMB 150/60 | 150 | 60 | 3 | 25 | 132 | 200 | 84 | 127 |
GMB 180/70 | 180 | 70 | 3 | 15 | 125 | 226 | 80 | 144 |
GMB 205/85 | 205 | 85 | 3 | 15 | 200 | 257 | 127 | 164 |
GMB 250/120 | 250 | 120 | 3 | 15 | 220 | 314 | 140 | 200 |
Thông số kỹ thuật đáp ứng ống co nhiệt trung thế GMB 24kV:
TEST DESCRIPTION | RECORDED VALUE | TEST METHOD |
Physical | ||
Tensile Strength | 12 N/mm2 (MPA)(min.) | ASTM D638 |
Ultimate Elongation | 300% (Min.) | ASTM D638 |
Water Absorption | 0.5 % (max.) | ASTM D570 |
Density | 1.20 ± 0.2 gm/cm3 | ASTM D792 |
Hardness | 45 ? 10 Shore D | ASTM D2240 |
Thermal | ||
Accelerated Ageing | (120oC for 500 Hrs) | ASTM D2671 |
Tensile Strength | 10 N/mm2 (Mpa) (min.) | ASTM D 638 |
Ultimate Elongation | 250%(Min.) | ASTM D638 |
Low temperature Flexibility (-40oC for 4 Hrs.) | No Cracking | ASTM D2671 |
Heat Shock (250oC for 30 Min.) | No Cracking or flowing | ESI 09-11 |
Shrink Temperature | 125oC | IEC 216 |
Continuous Temperature limit | -40oC to + 110oC | IEC 216 |
Electrical | ||
Dielectric Strength | 22 KV/mm. (Min.) | ASTM D149 |
Volume Resistivity | 1 x 1014 Ohm.cm(min.) | ASTM D257 |
Dielectric Constant | 5 (Max.) | ASTM D150 |
Resistant to track & erosion | No Tracking, erosion or flame failure upto 3.25 KV for 20 min. | ASTM D230 |
Khe hở bằng vật liệu cách điện của ống co nhiệt trung thế 24kV:
Voltage | Medium wall Tube (GMB) | Heavy Wall Tube (GHB) | UN-Insulated Bus bars | ||
Ph. To Ph. | Ph. to gr. | Ph. To Ph. | Ph. to gr. | ||
12KV | 65 | 75 | 35 | 45 | 120 |
17.5 KV | 85 | 105 | 55 | 65 | 160 |
24 KV | 115 | 150 | 70 | 100 | 220 |
36 KV | 200 | 285 | 140 | 190 | 320 |
Một số mã hàng phổ biến và kích thước tiêu chuẩn (Cuộn) ống co nhiệt trung thế:
Stt | Mô tả | Mã hàng | Cuộn/ mét |
1 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 25/8 | 25 |
2 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 30/12 | 25 |
3 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 40/16 | 25 |
4 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 50/20 | 25 |
5 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 75/28 | 25 |
6 | Ống co nhiệt trung thế GALA 24kV, đỏ gạch | GMB 100/38 | 25 |
Video hướng dẫn sử dụng ống co nhiệt trung thế:
Cam kết của chúng tôi:
Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Á Châu chuyên cung cấp các loại sản phẩm co nhiệt bọc cách điện bao gồm ống co nhiệt, bịt đầu cáp, đầu cáp, boot…chất lượng cao mang thương hiệu GALA/ Ấn Độ với giá cả tốt nhất tại thị trường Việt Nam.
Các sản phẩm co nhiệt bọc cách điện luôn được nhập khẩu và phân phối chính hãng từ nhà sản xuất đảm bảo chất lượng, uy tín cao, đầy đủ giấy tờ CO, CQ, CW, Test.
Đến với chúng tôi, các bạn sẽ nhận được các dịch vụ hoàn hảo:
+ Tư vấn nhiệt tình miễn phí, giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng.
+ Chúng tôi áp dụng chính sách đổi trả hàng nếu sản phẩm lỗi.
+ Sản phẩm luôn có sẵn, gọi là có.
+ Giao hàng nhanh chóng, thuận tiện nhất cho khách hàng.
+ Thời gian bảo hành 12 tháng.
admin –
Ống co nhiệt chất lượng tốt, rất đáng tiền để mua, sẽ tiếp tục hợp tác lâu dài