Thông tin chung ống co nhiệt hạ thế GALA 3.3kV:
Đặc tính, lợi ích của Ống co nhiệt hạ thế GSC:
- Giảm khoảng hở, giữ sạch bề mặt thanh cái
- Ngăn chặn sự ăn mòn cơ khí của Acid, alkali, muối…
- Giải quyết vấn đề khoảng cách cách điện giữa các thanh cái trong hệ thống dẫn điện
- Chậm cháy, cháy không sản sinh khí độc.
- Độ bền điện môi cao
- Linh hoạt trong sử dụng, bọc đoạn thẳng, góc không bị nhăn.
- Điện áp sử dụng: Lên tới 3.3kV
- Có khả năng chống tia UV và yếu tố thời tiết
- Có khả năng chống cháy và cháy chậm tốt
Thông số kỹ thuật của ống co nhiệt hạ thế:
Kích thước Gala | Đường kính ngoài (D) | Đường kính sau khi co (d) | Độ dày (T ±10%) | Độ dài cuộn | Thanh hình chữ nhật (W+B) | Thanh tròn Ø | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm (tối thiểu) | mm (tối đa) | mm | mét | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |
GSC 16/8 | 16 | 8 | 0.69 | 100 | 16 | 18 | 10 | 12 |
GSC 20/10 | 20 | 10 | 0.78 | 100 | 22 | 25 | 14 | 16 |
GSC 30/15 | 30 | 15 | 0.86 | 50 | 33 | 38 | 21 | 24 |
GSC 40/20 | 40 | 20 | 0.96 | 50 | 44 | 52 | 28 | 33 |
GSC 50/25 | 50 | 25 | 0.96 | 25 | 53 | 65 | 34 | 41 |
GSC 60/30 | 60 | 30 | 0.96 | 25 | 64 | 75 | 41 | 48 |
GSC 70/35 | 70 | 35 | 1.1 | 25 | 72 | 90 | 46 | 57 |
GSC 80/40 | 80 | 40 | 1.27 | 25 | 86 | 100 | 55 | 64 |
GSC 100/50 | 100 | 50 | 1.4 | 25 | 104 | 125 | 66 | 80 |
GSC 150/75 | 150 | 75 | 1.4 | 25 | 151 | 190 | 96 | 121 |
GSC 180/90 | 180 | 90 | 1.5 | 25 | 179 | 236 | 114 | 150 |
Thông số kỹ thuật đáp ứng ống co nhiệt hạ thế:
MÔ TẢ KIỂM TRA | GIÁ TRỊ GHI NHẬN | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
Vật lý | ||
Cường độ kéo | 12 N/mm2 (MPA)(tối thiểu) | ASTM D638 |
Độ giãn dài tối đa | 300% (Tối thiểu) | ASTM D638 |
Độ hấp thụ nước | 0.5 % (tối đa) | ASTM D570 |
Khối lượng riêng | 1.20 ± 0.2 g/cm3 | ASTM D792 |
Độ cứng | 45 ± 10 Shore D | ASTM D2240 |
Nhiệt | ||
Lão hóa nhanh | (120°C trong 500 giờ) | ASTM D2671 |
Cường độ kéo sau lão hóa | 10 N/mm2 (Mpa) (tối thiểu) | ASTM D 638 |
Độ giãn dài tối đa sau lão hóa | 250%(tối thiểu) | ASTM D638 |
Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp (-40°C trong 4 giờ) | Không nứt | ASTM D2671 |
Kiểm tra sốc nhiệt (250°C trong 30 phút) | Không nứt hoặc chảy | ESI 09-11 |
Nhiệt độ co lại | 125oC | IEC 216 |
Giới hạn nhiệt độ liên tục | -40oC đến + 110oC | IEC 216 |
Điện | ||
Độ bền điện môi | 22 KV/mm (tối thiểu) | ASTM D149 |
Điện trở suất thể tích | 1 x 1014 Ohm.cm(tối thiểu) | ASTM D257 |
Hằng số điện môi | 5 (tối đa) | ASTM D150 |
Khả năng chống theo dõi và ăn mòn | Không nứt, không ăn mòn hoặc cháy đến 3.25 KV trong 20 phút | ASTM D230 |
Khe hở bằng vật liệu cách điện của ống co nhiệt hạ thế GSC:
Điện áp | Ống thành trung bình (GMB) | Ống thành dày (GHB) | Thanh dẫn không cách điện | ||
Pha tới Pha | Pha tới đất | Pha tới Pha | Pha tới đất | ||
12KV | 65 | 75 | 35 | 45 | 120 |
17.5 KV | 85 | 105 | 55 | 65 | 160 |
24 KV | 115 | 150 | 70 | 100 | 220 |
36 KV | 200 | 285 | 140 | 190 | 320 |
Bảng mã hàng và kích thước tiêu chuẩn (Cuộn) của ống co nhiệt hạ thế:
STT | MÔ TẢ | MÃ HÀNG | MÉT/ CUỘN |
1 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 1/0.5 | 200M/ cuộn |
2 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 1.5/0.75 | 200M/ cuộn |
3 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 2/1 | 200M/ cuộn |
4 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 3/1.5 | 200M/ cuộn |
5 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 4/2 | 200M/ cuộn |
6 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 5/2.5 | 100M/ cuộn |
7 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 6/3 | 100M/ cuộn |
8 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 7/3.5 | 100M/ cuộn |
9 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 8/4 | 100M/ cuộn |
10 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 10/5 | 100M/ cuộn |
11 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 12.7/6.35 | 100M/ cuộn |
12 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 14/7 | 100M/ cuộn |
13 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 16/8 | 100M/ cuộn |
14 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 18/9 | 100M/ cuộn |
15 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 20/10 | 100M/ cuộn |
16 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 25/12.5 | 100M/ cuộn |
17 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 30/15 | 50M/ cuộn |
18 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 40/20 | 50M/ cuộn |
19 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 50/25 | 25M/ cuộn |
20 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 70/35 | 25M/ cuộn |
21 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 80/40 | 25M/ cuộn |
22 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 100/50 | 25M/ cuộn |
23 | Ống co ngót nhiệt hạ thế 3.3kV (Đỏ,Vàng, Trắng, Xanh, Đen) | GSC 150/75 | 25M/ cuộn |
Hình ảnh ống gen co nhiệt hạ thế:
Video hướng dẫn sử dụng ống co nhiệt hạ thế:
Cam kết của chúng tôi:
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM & KT Á CHÂU (ATEN CO,LTD)
Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Petrolimex, Số 9, Ngõ 84, phố Ngọc Khánh, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội.
Hotline/ Zalo: 0865 393 588 – 0974 876 389 – 0976 598 899
Email: tund.aten@gmail.com ; cuongnm.aten@gmail.com; thanhdung.aten@gmail.com
Website: https://galathermo.com.vn/
Youtube: https://www.youtube.com/@galathermo-achau
Á Châu rất vui khi được phục vụ bạn. Xin cảm ơn!!!
A Cường –
Sản phẩm chất lượng tốt lắm
A Nam –
Sản phẩm chất lượng, giấy tờ chính hãng đầy đủ tuy nhiên giá hơi cao hơn hàng TQ